Thursday, May 27, 2010

Ý Nghĩa Dakini

Không hành nữ
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(đổi hướng từ Dakini)
Bước tới: menu, tìm kiếm
Phật giáo Tây Tạng

Tông phái
Kim cương thừa
Ninh-mã phái
Cách-lỗ phái
Tát-ca phái
Ca-nhĩ-cư phái
Cam-đam phái
Giáo lí & Khái niệm
Đại cứu cánh
Đại thủ ấn
Đạo quả luận
Tử thư
Na-lạc lục pháp
Thần thể
Thành tựu pháp
Không hành nữ
Hữu luân
Hoá thân
Cận tử nghiệp
Chỉ
Bồ-đề đạo thứ đệ
Bồ-đề đạo đăng luận
Trung hữu
Lạt-ma
Nhân vật
Đại thành tựu
Mật-lặc Nhật-ba
Mã-nhĩ-ba
La-bốc-tạng Gia-mục-thố
Liên Hoa Sinh
Lũng-cần Nhiêu-ráng-ba
Na-lạc-ba
Ngật-lật-song Đề-tán
Đạt-lại Lạt-ma
Đạt-bảo Cáp-giải
Đăng-châu Gia-mục-thố
Tịch Hộ
A-đề-sa
Ban-thiền Lạt-ma
Không hành nữ, hay nữ không hành, (en. dakini, zh. 空行女, sa. ḍākinī, bo. mkha` `gro ma མཁའ་འགྲོ་མ་) là những người nữ "đi trong không gian". Theo quan điểm dân gian Ấn Độ, không hành nữ là các nữ thần trong thiên giới. Đặc biệt trong Kim cương thừa, không hành nữ được xem là gốc của sự cảm hứng và trong các tranh tượng, chư vị được vẽ như các nữ thần loã thể đáng sợ.
Trong Phật giáo Tây Tạng, nhiều tu sĩ xem không hành nữ là thần bảo hộ, là người giải phóng năng lực của người tu tập và hoà nhập vào năng lực của chính mình. Danh hiệu "không hành nữ" có nghĩa là vị nữ thần di chuyển trên bình diện thật tại cao nhất - theo tiếng Tây Tạng mkha` `gro ma. mkha` là không gian, `gro là chuyển dịch, ma nữ giới. Sự loã thể tượng trưng cho sự thật không bị che đậy.
Không hành nam trong tiếng Phạn là daka, trong tiếng Tây Tạng là powa.

Không hành nữ Dakini (Tranh khắc gỗ Tây Tạng)

Senge-dongma
[sửa] Tham khảo
Commons có thêm hình ảnh và tư liệu khác về Không hành nữ.
Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-kuang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ Điển. Phật Quang Đại Từ Điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren, Bern 1986.
Bảng các chữ viết tắt
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng ja.: 日本語 tiếng Nhật ko.: 한국어, tiếng Hàn Quốc pi.: Pāli, tiếng Pali sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn zh.: 中文 chữ Hán
Lấy từ “http://vi.wikipedia.org/wiki/Kh%C3%B4ng_h%C3%A0nh_n%E1%BB%AF
Thể loại: Triết lí Phật giáo Phật giáo Tây Tạng

No comments:

Post a Comment